Ống LDPE ” là gì? và khác ống HDPE và ống Upvc ở điểm nào? là câu hỏi được rất nhiều bà con nông dân quan tâm. Đặc biệt hiện hay ống Ldpe được dùng rất phổ biến trong các hệ thống tưới nông nghiệp cho trang trại và nó đang dần thay thế ống PVC vì những ưu điểm và tính năng ưu việt.
❖ Ống Ldpe là gì?

- Ống Ldpe thường được gọi chung là ống Pe .
- Ống được sản xuất từ hạt nhựa Polyethylene ( nhựa PE).
- Hiện nay trên thị trường có 1 số sản phẩm ống được làm từ hạt nhựa PE được gọi chung là ống PE
- Các dòng sản phẩm như ống HDPE, ống MDPE, ống LDPE .
- Trong đó ống Hdpe được sử dụng rất rộng rãi trong đời sống để làm hệ thống ống dẫn nước sạch.
❖ Ống Ldpe khác với ống Hdpe ở chỗ nào ?

- Ống Hdpe là vật liệu nhiệt nhựa dẻo mật độ cao
- Ống Ldpe là vật liệu nhiệt nhựa dẻo mật độ thấp.
- Tức là trên cùng 1 đơn vị thể tích thì phân khối lượng phân tử của ống Hdpe lớn hơn phân khối lượng phân tử ống Ldpe do đó lực liên kết giữa các phận tử của ống Ldpe thấp hơn và làm cho ống Ldpe dẻo hơn ống HDPE.
chủng Loại | Mật độ phân tử | Tỷ lệ |
Ống HDPE | 0,940-0,965g/cm3 | 60-80% |
ỐnG MDPE | 0,930-0,940g/cm3 | 50-60% |
Ống PE | 0,915-0,930g/cm3 | 35-50% |
Kích cỡ ống LDPE phổ biến được sử dụng nhiều nhất
Tên Sản Phẩm | Hình ảnh | Thông tin | |
Ống LDPE 5mm |
|
– Đường kính: 3x5x1mm | |
– Mức độ chịu áp: 4bar | |||
– Màu sắc: Đen | |||
– Chiều dài cuộn: 200 mét | |||
– Bảo hành: 3 năm | |||
Ống LDPE 7mm |
|
– Đường kính: 5x7x1mm | |
– Mức độ chịu áp: 4bar | |||
– Màu sắc: Đen | |||
– Chiều dài cuộn: 200 mét | |||
– Bảo hành: 3 năm | |||
Ống LDPE 8mm |
|
– Đường kính: 6x8x1mm | |
– Mức độ chịu áp: 4bar | |||
– Màu sắc: Đen | |||
– Chiều dài cuộn: 100 mét | |||
– Bảo hành: 3 năm | |||
Ống LDPE 10mm |
|
– Đường kính: 8x10x1mm | |
– Mức độ chịu áp: 4bar | |||
– Màu sắc: Đen | |||
– Chiều dài cuộn: 100 mét | |||
– Bảo hành: 3 năm | |||
Ống LDPE 12mm |
|
– Đường kính: 10x12x1mm | |
– Mức độ chịu áp: 4bar | |||
– Màu sắc: Đen | |||
– Chiều dài cuộn: 200 mét | |||
– Bảo hành: 5 năm | |||
|
|||
Ống LDPE 16mm | ![]() |
– Đường kính: 13.6x16x1.2mm | |
– Mức độ chịu áp: 4bar | |||
– Màu sắc: Đen | |||
– Chiều dài cuộn: 200 mét | |||
– Bảo hành: 5 năm | |||
|
|||
Ống LDPE 20mm | ![]() |
– Đường kính: 17.6x20x1.2mm | |
– Mức độ chịu áp: 4bar | |||
– Màu sắc: Đen | |||
– Chiều dài cuộn: 200 mét | |||
– Bảo hành: 5 năm | |||
Ống LDPE 25mm | ![]() |
– Đường kính: 22x25x1.5mm | |
– Mức độ chịu áp: 4bar | |||
– Màu sắc: Đen | |||
– Chiều dài cuộn: 200 mét | |||
– Bảo hành: 5 năm | |||
|
|||
Ống LDPE 32mm | ![]() |
– Đường kính: 29x32x1.5mm | |
– Mức độ chịu áp: 4bar | |||
– Màu sắc: Đen | |||
– Chiều dài cuộn: 100 mét | |||
– Bảo hành: 5 năm |
Ngoài ra còn có các loại ống PE lớn hơn nhưng không được sử dụng phổ biến nên cũng ít có đơn vị phân phối sản phẩm này. Muốn mua phải đặt hàng với số lượng tương đối lớn để nhà máy chạy.
Ống HDPE cứng và nặng nên thường được dùng làm ống tải hoặc đường ống chính, còn ống PE được dùng làm đường ống nhánh dẫn nước đi theo hàng cây ( ống pe 16mm, ống pe 20mm, pe 25mm, pe 32mm) và đưa vào gốc cây lên béc tưới ( ống pe 6mm, pe 7mm, pe 8mm, ldpe 10mm, pe 12mm)
THAM KHẢO THÊM:
Hệ thống tưới tự động – 2 Lưu ý khi lắp đặt
VIDEO các dự án sử dụng ống PE Vindrip